Màng BOPP nhiệt mờ 18Mic.

Email: thuanhungphat@yahoo.com

Vietnamese English

Màng BOPP nhiệt mờ 18Mic.

  • Liên hệ
  • 717

Màng BOPP nhiệt mờ 18Mic.
- Dày: 18 Micron;

- Dài: 4.000 m;

- Rộng: 200 ÷ 1880 mm;

- Corona: 38 Dyne/cm

- Xuất xứ: India - Thailand.

Tên gọi : Màng BOPP cán, tráng nhiệt (Extrusion Laminated Bopp Matt Film), là sản phẩm đã được kết hợp với các vật liệu nhựa EVA (Ethylene Vinyl Acetate Copolymer) .
Tên gọi thông thường: Màng BOPP cán nhiệt, hoặc Màng cán nhiệt BOPP.
Quy trình sản xuất: được sản xuất theo 2 công đoạn chính: (i) sản xuất màng BOPP từ nhựa polypropylene. (ii) Công đoạn tráng phủ keo EVA bằng phương pháp đùn.
Đặc tính cơ bản

  • Tính bền cơ học cao (bền xé và bền kéo đứt), khá cứng vững, không bị kéo giãn.
  • Đặc biệt khả năng bị xé rách dễ dàng khi có một vết cắt hoặc một vết thủng nhỏ.
  • Trong suốt, độ bóng bề mặt cao, cho khả năng in ấn cao, nét in rõ.
  • Không màu, không mùi, không vị, không độc, bảo vệ môi trường.
  • Chịu được nhiệt độ cao hơn 1000C.
  • Chống thấm hơi nước, dầu mỡ và các khí khác.
  • Màng BOPP cán láng nhiệt, có độ phủ keo bề mặt đồng đều, bám dính tốt, không bị co rút bởi thời tiết, khí hậu ngoài tự nhiên.
  • Đặc biệt là không bị bám dính ngược keo EVA lên mặt còn lại (lưng) của sản phẩm

Mục đích sử dụng chính

  • Sử dụng cho in ấn, tráng, ghép phức hợp làm bóng sản phẩm bằng giấy, bao dệt.
  • Dùng cho cán/tráng ghép phức hợp làm bóng/mờ bề mặt sản phẩm bằng giấy, nhựa, làm bao bì
  • Dùng cho bao bì, túi, hộp, thuốc lá, thực phẩm.
  • Dùng cho ngành quảng cáo, văn phòng phẩm,
  • Chống thẩm thấu ẩm, nước, bảo vệ bề mặt sản phẩm.

Tiêu chuẩn kỹ thuật Quốc tế:

Benzene Certificater Test Report No: SHAEC1917569205 (19 Aug 2019) by SGS – PASS
EC Certificate Test Report No: SHAEC1917569209 (19 Aug 2019) by SGS
European Council Directive 94/62/EC Acticle 11 – PASS
EU Certificate Test Report No.: SHAEC1917572401 (02 Sep 2019) by SGS
Commission Regulation (EU) No 10/2011 (14 Jan. 2011) – Overall Migration – PASS
Specific migration of melamine - PASS
Commission Regulation (EU) No 10/2011 (14 Jan. 2011) – Specific migration of heavy metal – PASS
Halogen Certificate Test Report No: SHAEC1917569203 (19 Aug 2019) by SGS - PASS
Formaldehyde Certificate Test Report No: SHAEC1917569207 (19 Aug 2019) by SGS – PASS
REACH (SVHC) Certificate Test Report No: SHAEC1917570601 (19 Aug 2019) by SGS - PASS
- Test results of SVHC are ≤ 0.1% (w/w)

FDA Certificate Test Report No: SHAEC1917496103 & SHAEC1917496105 (20 Aug 2019) by SGS - PASS
FDA 21 CFR 177.1520-Extractable fraction – PASS
FDA 21 CFR 177.1520-Solube fraction in Xylene – PASS;
FDA 21 CFR 177.1520-Density at 230C – PASS;
FDA 21 CFR 177.1520-Melting point – PASS;
Tiêu chuẩn Việt Nam

TCVN 10106:2013 (ISO 17555:2003): Chất dẻo – Màng và tấm – Màng polypropylene (PP) định hướng hai chiều.
TCVN 10107:2013 (17557:2003): Chất dẻo – Màng và tấm – Màng cán polypropylene.
QCVN 12-1:2011/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ bằng nhựa tổng hợp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm.

Sản phẩm cùng loại
0
Zalo
Hotline